Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lịch duyệt

Academic
Friendly

Từ "lịch duyệt" trong tiếng Việt có nghĩamột người đã trải qua nhiều kinh nghiệm, thấy nhiều điều trong cuộc sống, do đó sự hiểu biết sâu rộng về các vấn đề khác nhau. Từ này thường được dùng để mô tả những người kiến thức phong phú khả năng đánh giá tình huống tốt hơn nhờ vào những trải nghiệm của họ.

Phân tích từ "lịch duyệt":
  • Lịch: Có thể hiểu "thời gian", "lịch sử", hoặc "trải qua".
  • Duyệt: Có nghĩa là "xem xét", "kiểm tra", hoặc "duyệt qua".
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Ông ấy một người lịch duyệt, luôn biết cách xử lý các tình huống khó khăn."
    • " giáo của tôi rất lịch duyệt, có thể giải thích bài học một cách rõ ràng sâu sắc."
  2. Câu nâng cao:

    • "Trong cuộc sống, những người lịch duyệt thường khả năng nhìn nhận vấn đề từ nhiều góc độ khác nhau, giúp họ đưa ra quyết định chính xác hơn."
    • "Một người lịch duyệt không chỉ hiểu biết về lý thuyết còn có thể áp dụng kiến thức đó vào thực tế."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Kinh nghiệm: "Người kinh nghiệm" cũng chỉ những người đã trải qua nhiều tình huống sự hiểu biết từ đó.
  • Thâm niên: Thường chỉ những người đã làm việc lâu năm trong một lĩnh vực, họ cũng sự hiểu biết sâu sắc về lĩnh vực đó.
  • Sâu sắc: Từ này có thể dùng để mô tả sự hiểu biết hoặc quan sát tinh tế về một vấn đề.
Lưu ý:
  • "Lịch duyệt" không chỉ đơn thuần việc biết nhiều còn sự kết hợp giữa kiến thức trải nghiệm thực tế.
  • Từ này thường mang một ý nghĩa tích cực, thể hiện sự tôn trọng đối với những người kinh nghiệm tri thức.
  1. Từng trải nhiều, trông thấy biết nhiều: Con người lịch duyệt.

Comments and discussion on the word "lịch duyệt"